10 Nguyễn Cửu Vân, Phường 17, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM.
MOLECULAR SIEVES
Sàng phân tử / chất hấp thụ Molecular Sieves . Chúng được sử dụng rộng rãi cho các loại khí khô và các chất lỏng, làm sạch khí kỹ thuật, hóa dầu và khí tự nhiên và sản xuất oxy. Sàng phân tử của chúng tôi gồm các lọai 3A, 4A, 5A, 13X có sẵn trong bao bì chất lượng cao và giá cạnh tranh nhất. Chúng tôi có khả năng thực hiện cả số lượng đơn hàng lớn.
Sàng phân tử Molecular Sieves là gì ?
Sàng phân tử là vật liệu chứa các lỗ hổng nhỏ với kích thước đồng nhất và chính xác được sử dụng làm chất hút bám cho các loại chất lưu (chất khí và chất lỏng).
Các phân tử nhỏ đủ để vượt qua các lỗ hổng nhỏ này bị hút bám trong khi các phân tử lớn hơn thì không bị hút bám. Nó khác với bộ lọc thông thường ở chỗ nó hoạt động ở mức phân tử. Ví dụ, phân tử nước có thể là đủ nhỏ để đi qua trong khi các phân tử lớn hơn thì không thể. Do điều này, các sàng phân tử thường hoạt động như là chất làm khô. Một sàng phân tử có thể hút bám nước tới 22% trọng lượng của chính nó.
Thông thường, các sàng phân tử được chế tạo từ các khoáng chất aluminosilicat, đất sét, các loại thủy tinh xốp, than củi vi xốp, zeolit, cacbon hoạt tính hay các vật liệu tổng hợp khác có cấu trúc mở mà thông qua nó các phân tử nhỏ, như nitơ và nước có thể khuếch tán.
Các sàng phân tử thông thường được sử dụng trong công nghiệp dầu mỏ, đặc biệt là để làm tinh khiết các luồng hơi đốt, cũng như trong phòng thí nghiệm hóa học để tách các chất và làm khô vật liệu ban đầu. Hàm lượng thủy ngân có trong khí tự nhiên là rất có hại đối với các ống dẫn bằng nhôm và các bộ phận khác của các thiết bị hóa lỏng – trong trường hợp này thì silica gel được sử dụng.
Các phương pháp tái sinh các sàng phân tử bao gồm việc thay đổi áp suất giống như trong các thiết bị cô đặc ôxy hay bằng cách nung nóng và thanh lọc với khí chuyên chở (chất mang) giống như khi sử dụng trong quá trình làm mất nước của êtanol.
Công hức hóa học:
Thông số kỹ thuật
Item |
Unit |
Technical data |
|||
Shape |
|
Sphere |
|||
Diameter |
mm |
|
|
2.0-5.0 |
|
Size ratio up to grade |
% |
|
|
|
≥96 |
Bulk density |
g/ml |
|
|
≥0.68 |
|
Wear ratio |
% |
|
|
≤0.10 |
|
Crushing strength |
N |
|
≥70/piece |
||
Static water adsorption |
% |
|
|
≥20 |
|
Ethylene adsorption |
|
|
|
≤3.0 |
|
Water content, as shipped |
% |
|
|
≤1.5 |
Ứng dụng điển hình :
Chú ý : Để tránh ẩm ướt trước khi sử dụng (Luôn luôn được đóng gói trong tui lilong), Nếu bị ẩm ướt, phải được sấy, tái sinh trước khi kích hoạt lại
Sản phẩm cùng loại